Anh hùng tiếng Hàn là gì

“Anh hùng” trong tiếng Hàn là “영웅 (yeongung).” Đây là người đã có công với nhân dân và đất nước, thường có những hành động hoặc bản lĩnh phi thường, góp phần vào việc tạo nên những công trạng to lớn.

Anh hùng tiếng Hàn là 영웅 (yeongung). Anh hùng là người tài năng xuất chúng, công to, đức cả khiến mọi người đều kính phục. Những anh hùng cổ điển và hiện đại thực hiện những hành động vĩ đại hoặc những hành động vị tha vì lợi ích chung thay vì mục tiêu cổ điển là sự giàu có, niềm tự hào và danh tiếng cho bản thân.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chiến tranh.

전쟁/전역 (jeonjaeng/jeonyeok): Chiến tranh.

전쟁터 (jeonjaebftheo): Chiến trường, mặt trận.

전쟁도발 (jeonjaengtobal): Gây chiến.

동란 (tongran): Bạo loạn.

난리 (nanri): Phản loạn.

병란 (yoengran): Binh loạn.

투항자 (thuhangja): Kẻ đầu hàng.

전쟁을 일으키다 (jeonjaengeul ileukhita): Gây chiến tranh.

전쟁을 하다 (jeonjaengeul hata): Gây ra chiến tranh.

전쟁이 나다 (jeonjaengi nata): Xảy ra chiến tranh.

전쟁이 일어나다 (jeonjaengi ileonata): Chiến tranh xảy ra.

전쟁터에서 도망치다 (jeonjaengtheoeseo tomangchita): Chạy giặc.

전쟁의 참화 (jeonjaengeui chamhwa): Thảm họa chiến tranh.

전쟁을 도발하다 (jeonjaengeul tobalhata): Khiêu chiến.

전쟁도발자 (jeonjaengtobalja): Kẻ gây chiến.

전쟁범죄자 (jeonjaengbeomjwoeja): Tội phạm chiến tranh.

전쟁포로 (jeonjaengphoro): Tù binh chiến tranh.

군대를 철수하다 (guntaereul cheolsuhata): Rút quân.

귀순병 (guysunbyeong): Lính đầu hàng.

청년들을 전쟁터로 내몰다 (cheongnyeonteuleul jeonjaengtheoro naemulta): Thanh niên dồn ra mặt trận.

조국수호 전쟁에 나가다 (joguksuho jeonjaeng nagata): Đi chiến đấu bảo vệ tổ quốc.

Bài viết anh hùng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339