Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì

“Trung tâm mua sắm” trong tiếng Nhật là “shoppingumouru (ショッピングモール).” Đây là loại hình tổ chức kinh doanh hiện đại, đa chức năng, bao gồm các cửa hàng và cơ sở hoạt động dịch vụ khác nhau.

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là shoppingumouru (ショッピングモール).

Trung tâm mua sắm hay trung tâm thương mại là loại hình tổ chức kinh doanh thương mại hiện đại, đa chức năng bao gồm tổ hợp các cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch vụ.

Hội trường, phòng họp, văn phòng cho thuê được bố trí tập trung, liên tiếp trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề.

Trung tâm mua sắm có phương thức phục vụ văn minh, thuận tiện đáp ứng và thoả mãn mọi nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ của khách hàng.

Một số từ vựng cửa hàng có trong trung tâm mua sắm bằng tiếng Nhật.

Yōfuku-ya (洋服屋): Cửa hàng quần áo.
Omochaya (玩具屋): Cửa hàng đồ chơi.

Panya (パン屋): Tiệm bánh.

Okashi-ya (お菓子屋): Cửa hàng đồ ngọt.
Kutsuya (靴屋): Cửa hàng giày.

Sakaya (酒屋): Cửa hàng rượu.

Depāto (デパート): Cửa hàng bách hóa.
Resutoran (レストラン): Nhà hàng.
Supamaketto (スーパーマーケット): Siêu thị.

Eigakan (映画館): Rạp chiếu phim.

Một số mẫu câu về tiếng Nhật trong trung tâm mua sắm.

クリスマスムード一色の香港のショッピングモール。

Kurisumasumuudo isshoku no Honkon no shoppingumouru.

Một bầu không khí tràn ngập sắc màu giáng sinh ở khu mua sắm hongkong.

昨日、ショッピングセンターへ行って、買い物をして、コーヒーを飲みました。

Kinou, shoppingusentau e itte, kaimono o shite, kouhii o nomimashita.

Hôm qua tôi đến trung tâm thương mại, mua sắm rồi uống cà phê.

服なんかは近くのショッピングセンターで買うことが出来る。

Fuku nanka wa chikaku no shoppingusentau de kau koto ga dekiru.

Những thứ như quần áo chẳng hạn, bạn có thể mua ở trung tâm thương mại gần đây.

Bài viết trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

0913.756.339