Nội dung tiếng Anh là gì

“Nội dung” trong tiếng Anh là “content,” cách phát âm là kənˈtent. Nó là thông tin, ý tưởng được truyền đạt qua nhiều phương tiện như lời nói, văn bản. Đây là một mẫu câu về “nội dung” bằng tiếng Anh.

Nội dung tiếng Anh là content, phiên âm /kənˈtent/, là việc trình bày thông tin có mục đích hướng tới người đọc thông qua sách, báo, tạp chí.

Trong xuất bản nghệ thuật, nội dung là thông tin, trải nghiệm được thể hiên thông qua một số phương tiện như lời nói, văn bản.

Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với nội dung như substance, purport, import, intention, matter, subject matter.

Mẫu câu tiếng Anh về nội dung.

It’s a very stylish and beautiful film, but it lacks content.

Đó là một bộ phim rất phong cách và đẹp, nhưng nó thiếu nội dung.

He didn’t need to open the letter because he already knew the contents.

Anh ấy không cần phải mở lá thư vì anh ta đã biết nội dung.

Later that year, the substance of their secret conversation appeared in a newspaper article.

Cuối năm đó, nội dung cuộc trò chuyện bí mật của họ đã xuất hiện trên một bài báo.

I didn’t read it all but I think the purport of the letter was that he will not be returning for at least a year.

Tôi chưa đọc hết nhưng tôi nghĩ nội dung của bức thư là anh ấy sẽ không trở lại trong ít nhất một năm.

The subject matter of the book is quite interesting.

Nội dung của cuốn sách khá thú vị.

Bài viết nội dung tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339