Tiết kiệm trong tiếng Hàn là gì

“Tiết kiệm” trong tiếng Hàn là “절약 (jeolyak).” Đây là việc sử dụng các tài nguyên một cách hợp lý, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt, không hoang phí, không bừa bãi, và sử dụng các nguồn lực một cách đúng đắn.

Tiết kiệm trong tiếng Hàn là 절야 (jeolya) là biết sử dụng một cách hợp lý về thời gian, sức lực của mình và của người khác, là phần thu nhập được giữ lại, giảm bớt sự hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt, không hoang phí, không bừa bãi. Và có thể tự tiết kiệm tại nhà,…

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tiết kiệm:

아끼다 (a kki da): Tiếc, không sử dụng bừa bãi.

모이다 (mo I da): Gom góp, tập trung lại.

저축 (jeochug): Tích lũy.

중고품 (jung gopum): Đồ vật cũ.

낭비하다 (nang bi ha da): Lãng phí.

구입하다 (gu im ha da): Mua

과소비 (gwa so bi): Tiêu dùng quá mức.

소비하다 (so bi ha da): Tiêu dùng.

Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến tiết kiệm:

Vì mãi lo sửa máy tính đã tiêu hết tiền nên tôi không thể đi du lịch.

컴퓨터를 고치느라고 돈을 다 써서 여행을 갈 수 없어요.

(keompyuteoleul gojinurago tonun da ssoso yohengul gal su opsoyo).

Quần jean đúng là loại quần áo có thể mặc thoải mái nhất.

청바지야말로 가장 편하게 입을 수 있는 옷이에요.

(cheongbachiyamallo gachang pyeonhage ibeul suissneun osieyo).

Muốn tiết kiệm tiền, không có cách nào khác là sử dụng nó tiết kiệm.

돈을 모으려면 아껴 쓸 수밖에 업다.

(doneul mo eulyeomyeon akkyeo sseul subakke eobsda).

Vì không có tiền mặt nên chỉ còn cách thanh toán bằng thẻ.

현금이 없어서 카드로 계산할 수밖에 없었어요.

(hyeongeum i eobs eoseo kadeulo gyesanhal subbakkge eobs eoss eoyo).

Bài viết tiết kiệm trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339