Tivi tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, ‘Tivi’ được gọi là ‘television’, phiên âm là ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən. Tivi, hay còn gọi là truyền hình, là một hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu không dây để chuyển đổi thành hình ảnh và âm thanh.


Tivi tiếng Anh là television, phiên âm là /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/. Tivi là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.

Một số từ vựng tiếng Anh về tivi.

Channel /ˈtʃænl/: Kênh truyền hình.

Video /ˈvɪdiˌoʊ/: Băng vi đê ô.

Aerial /ˈɛriəl/: Ăng ten.

Cable /ˈkeɪbl/: Cáp truyền hình.

Repeat /rɪˈpit/: Chiếu lại.

Film /fɪlm/: Bộ phim, phim.

Widescreen /ˈwaɪdskrin/: Màn ảnh rộng.

Advertisement /ˌædvərˈtɑɪzmənt/: Quảng cáo.

Interview /ˈɪntərˌvju/: Cuộc phỏng vấn.

Satellite television /ˈsæt̮lˌaɪ ˈtɛləˌvɪʒn/: Truyền hình vệ tinh.

Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: Thiết bị điều khiển từ xa.

Advertisement /ˌædvərˈtɑɪzmənt/: Quảng cáo.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tivi.

I can watch TV all day without getting bored.

Tớ có thể xem ti vi cả ngày không chán.

I just bought a 40 inch flat screen television.

Tôi mới mua một cái tivi màn hình phẳng bốn mươi in.

I often spend from two to there hours a day watching TV.

Tôi thường dành từ hai tới ba tiếng một ngày để xem tivi.

We can watch a television program, listen to music and read a novel.

Chúng ta có thể xem một chương trình tivi, nghe âm nhạc và đọc tiểu thuyết.

Many youths would rather watch TV, play a game, or just hang out with friends.

Nhiều người trẻ thích xem tivi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn.

Bài viết tivi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339