Chị họ tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ‘Chị họ’ được gọi là ‘cousin’, phiên âm là ˈkʌz.ən. Đây là người con chị của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, hoặc bác ruột trong mối quan hệ họ hàng, là những người thân thiết trong gia đình.

Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là /ˈkʌz.ən/. Chị họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và những người thân thích trong một gia tộc hoặc chung tổ tiên, cũng là con của cô, dì, cậu, chú, bác ruột của mình.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị họ.

Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc.

Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà.

Parent /’peərənt/: Bố mẹ.

Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng.

Aunt /ænt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ.

Brother /ˈbrʌðər/: Anh hay em trai ruột.

Sister /ˈsɪstər/: Chị hay em gái ruột.

Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội).

Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội).

Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ (con của của bác, chú, cô).

First cousins once removed: Cháu trai hay gái (con của anh hay chị họ).

Một số mẫu câu tiếng Anh về chị họ.

My cousin is a good doctor.

Chị họ tôi là một bác sỹ giỏi.

Robin, this is your cousin Sansa.

Robin, đây là chị họ Sansa của con.

Three of my cousins are dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow.

3 người chị họ của tôi trình diễn ở nhà hát Bolshoi ở Moskva.

Juno Temple as Lola Quincey, the visiting 15 year old cousin of the Tallis siblings.

Juno Temple trong vai Lola Quincey, người chị họ 15 tuổi của chị em Tallis.

Bài viết chị họ tiếng Anh được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339