Thợ xây tiếng Trung là gì

“Thợ xây” trong tiếng Trung là “jiànzào zhě (建造者).” Đây là những công nhân xây dựng có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp, tham gia vào việc xây dựng các công trình và nhà ở. Đây là tên gọi của một số ngành nghề bằng tiếng Trung.

Thợ xây tiếng Trung là jiànzào zhě (建造者). Thợ xây là những người công nhân xây dựng có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp, thực hiện các công việc trực tiếp và tham gia xây xựng công trình, nhà ở. Đây là một loại hình mang tính dịch vụ, bán sức lao động.

Tên các ngành nghề bằng tiếng Trung:

Jiào shī (教师): Giáo viên.

Dǎo yǎn (导演): Đạo diễn.

Biān zhě (编者): Biên tập viên.

Zá zhì jì zhě (杂志记者): Nhà báo.

Gōng rén (工人): Công nhân.

Gōng chéng shī (工程师): Kiến trúc sư.

Yīshēng (医生): Bác sĩ.

Hùshì (护士): Y tá.

Sījī (司机): Tài xế.

Jǐngchá (警察): Cảnh sát.

Chúshī (厨师): Đầu bếp.

Mìshū (秘术): Thư ký.

Fān yì (翻译): Phiên dịch.

Shōu yín yuán (收银员): Nhân viên thu ngân.

Gē shǒu (歌手): Ca sĩ.

Huà jiā (画家): Họa sĩ.

Fēi xíng yuán (飞行员): Phi công.

Bànshìyuán (办事员): Nhân viên văn phòng.

Một số câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Trung:

尝试 抓 住 每 一 个 机会.

Chángshì zhuā zhù měi yīgè jīhuì.

Hãy cố gắng tận dụng từng cơ hội đến với bạn.

当 人才 不 努力 工作 时, 努力 工作 的 人 就 会 击败 人才.

Dāng réncái bù nǔlì gōngzuò shí, nǔlì gōngzuò de rén jiù huì jíbài réncái.

Người làm việc chăm chỉ sẽ đánh bại người tài năng khi người tài năng không làm việc chăm chỉ.

当 您 热爱 工作 时, 每天 都 会 放假.

Dāng nín rè’ài gōngzuò shí, měitiān dūhuì fàngjià.

Khi bạn yêu thích công việc của mình, ngày nào cũng là ngày lễ.

在 通 往 成功 的 道路 上, 没有 一 丝懒 人.

Zài tōng wǎng chénggōng de dàolù shàng, méiyǒu yīsī lǎn rén.

Trên đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng.

不要 炫耀 工作 的 开始, 而要 在 完成 后 炫耀.

Bùyào xuànyào gōngzuò de kāishǐ, ér yào zài wánchéng hòu xuànyào.

Đừng khoe sự khởi đầu của công việc mà hãy khoe khi bạn đã làm xong công việc.

Bài viết thợ xây tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339