Okama tiếng Nhật là gì

“Okama” trong tiếng Nhật là thuật ngữ không tích cực, ám chỉ đồng tính nam, phiên âm là オカマ, là một từ lóng có ý nghĩa tiêu cực trong tiếng Nhật. Có một số từ lóng thường được sử dụng trong giao tiếp bằng tiếng Nhật.

Okama tiếng Nhật là đồ đồng tính, phiên âm của オカマ. Là một trong những từ lóng được sử dụng trong giao tiếp bằng tiếng Nhật.

Một số từ lóng tiếng Nhật thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Ossu (おっす): Chào buổi sáng.

Donmai (ドンマイ): Không sao đâu.

Yabai (ヤバイ): Nguy rồi.

Majide (まじで): Thật luôn đó hả.

Kama cho (かまちょ): Đi chơi với mình đi.

Mendoi (めんどい): Phiền phức.

Meccha (めっちゃ): Vô cùng.

Hanpa nai (半端ない): Điên rồ.

Kimoi (キモい): Kinh quá.

Shimatta (しまった): Thôi xong rồi.

Pinpon (ぴんぽん): Chuẩn luôn.

Abune (あぶね): Nguy hiểm.

Betsuni (べつに): Không có gì.

Uruse (うるせー): Lắm mồm.

Wari (わり): Xin lỗi.

Nan demonai (なんでもない): Không có gì đâu.

Bài viết okama tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339