Ngắm cảnh tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, ‘Ngắm cảnh’ được diễn đạt bằng từ ‘구경하다’ (gugyeonghada). Trong những ngày nắng đẹp, người ta thường thích đi ngắm cảnh, tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên để xua tan đi căng thẳng trong cuộc sống.

Ngắm cảnh tiếng Hàn là 구경하다 (gugyeonghada). Việc ngắm cảnh và thưởng ngoạn thiên nhiên giúp cho chúng ta trở nên thư giãn và tâm hồn được thỏa mái hơn.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngắm cảnh.

유람하다 (yulamhada): Tham quan, thưởng ngoạn.

관람하다 (gwanlamhada): Xem, thưởng thức.Ngắm cảnh tiếng Hàn là gì

관광객 (gwangwang-gaeg): Khách tham quan.

참관인 (chamgwan-in): Du khách.

경치 (gyeongchi): Quang cảnh.

풍광 (pung-gwang): Phong cảnh.

야경 (yagyeong): Cảnh đêm.

명승지 (myeongseungji): Danh lam thắng cảnh.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến ngắm cảnh.

지난주에 공원으로 벚꽃 구경을 갔다가 그를 우연히 만났어.

Jinanjue gong-won-eulo beojkkoch gugyeong-eul gassdaga geuleul uyeonhi mannass-eo.

Tuần trước, tôi đến công viên ngắm hoa anh đào và tình cờ gặp nhau cậu ấy.

나는 외국 친구에게 한국의 도심지 구경을 시켜 주었다.

Naneun oegug chinguege hangug-ui dosimji gugyeong-eul sikyeo jueossda.

Tôi đã dẫn một người bạn nước ngoài tham quan trung tâm thành phố Hàn Quốc.

풍물놀이를 구경하다가 한국어와 한국 문화에 관심을 갖게 됐어요.

Pungmulnol-ileul gugyeonghadaga hangug-eowa hangug munhwa-e gwansim-eul gajge dwaess-eoyo.

Sau khi xem trò Pungmul Nori, tôi bắt đầu quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.

Bài viết ngắm cảnh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhopearlplaza.net.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

0913.756.339