“Xưởng may” trong tiếng Nhật là “housei koujou (縫製工場).” Đó là nơi sản xuất quần áo theo dây chuyền để tạo ra số lượng lớn sản phẩm giống nhau về màu sắc, kiểu dáng và kích cỡ theo quy chuẩn chung.
Xưởng may tiếng Nhật là housei koujou (縫製工場). Xưởng may là cơ sở độc lập chuyên nhận cắt may theo thiết kế được giao. Trong ngành công nghiệp thời trang, các xưởng may đóng vai trò hết sức quan trọng. Đây là mắt xích ít người quan tâm nhưng chính là nơi biến các bản thiết kế thành sản phẩm.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc.
Jinui (地縫い): May lỗi.
Honnui (本縫い): Đường may thẳng bên trong bình thường.
Makinui (巻縫い): May cuốn ống.
Makinihon (巻二本: May cuốn ống 2 kim.
Sukui nui (すくい縫い): Vắt lai.
Warinui (割縫い): May rẽ.
Kobasutecchi (コバステッチ): May mí 1 li.
Botan-tsuke (釦付け): Đính nút,đơm cúc.
Botanhooru (釦ホール ): Khuy.
Hatomeana (鳩目穴): Khuy mắt phượng.
Haishoku (配色): Vải phối.
Chidori kan tome (千鳥カン止め): Bọ.
Mikaeshi (見返し): Nẹp đỡ.
Takku (タック): Ly.
Kafusu (カフス): Măng séc.
Zenkan (前カン): Móc.
Shishuu (刺繍): Thêu.
Fukuroji (袋地): Vải lót.
Bài viết xưởng may tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.
Tìm hiểu thêm: