Trong tiếng Anh, ‘Ăn kiêng’ được gọi là ‘diet’, phiên âm là ˈdaɪ.ət. Ăn kiêng là việc hạn chế chế độ ăn uống trong một khoảng thời gian nhất định với mục đích chữa bệnh hoặc rèn luyện thân thể để cơ thể trở nên thư thái và khỏe mạnh hơn.
Ăn kiêng tiếng Anh là diet, phiên âm là /ˈdaɪ.ət/. Ăn kiêng là sự hạn chế ăn uống một thời gian mục đích chữa bệnh hoặc rèn luyện thân thể để con người được thư thái, mạnh khỏe hơn.
Một số từ vựng tiếng Anh về ăn kiêng.
Dietitian /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/: Chuyên gia dinh dưỡng.
Keep-fit /kip ˈfɪt/: Bài tập thể dục giữ sức khỏe.
Dietary /ˈdaɪəteri/: Thuộc chế độ ăn uống.
Overweight /ˌoʊvərˈweɪt/: Thừa cân.
Eating disorder /itɪŋ dɪsˈɔrdər/: Rối loạn ăn uống.
Nutrient /ˈnutriənt/: Chất dinh dưỡng.
Lose weight /luːz weɪt/: Giảm cân.
Frugal food /ˈfruː.ɡəl fuːd/: Thức ăn thanh đạm.
Calorie content /ˈkæl.ər.i kənˈtent/: Hàm lượng calo.
Amount of sugar /əˈmaʊnt əv ˈʃʊɡ.ər/: Lượng đường.
Fiber content /ˈfaɪ.bər kənˈtent/: Hàm lượng chất xơ.
Restrain /rɪˈstreɪn/: Kiềm chế.
Vegetarian /ˌvɛdʒəˈtɛriən/: Người ăn chay.
Nutritious /nuˈtrɪʃəs/: Dinh dưỡng.
Một số chế độ ăn kiêng bằng tiếng Anh.
Dash Diet: Chế độ ăn kiêng cân bằng.
South Beach Diet: Chế độ ăn kiêng Địa Trung Hải.
Weight Watchers Diet: Chế độ ăn kiêng để giảm eo.
Volumetrics Diet: Ăn kiêng giảm cân thể tích.
Flexitarian Diet: Chế độ ăn kiêng linh hoạt.
Slim Fast: Chế độ ăn kiêng giảm cân nhanh.
Bài viết ăn kiêng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhopearlplaza.net.
Tìm hiểu thêm: